Bạn sẽ học được gì
Mục tiêu nắm vững kiến thức nền tảng của môn Toán 11, tự tin chinh phục điểm 7-8.
Giới thiệu khóa học
Khóa học Kiến thức Nền tảng môn Toán 11
Nội dung khóa học
10 Bài học - 16 giờ
- Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Phần 1)
111:51
- Bài 1.1: Chữa BTRL - Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Phần 1)
100:55
- Bài 2: Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Phần 2)
94:48
- Bài 1.2: Chữa BTRL - Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Phần 2)
86:34
- Bài 3: Công thức lượng giác
90:12
- Bài 3.1: BTRL Công thức lượng giác
94:37
- Bài 4: Hàm số lượng giác
113:07
- Bài 4.1: BTRL Hàm số lượng giác
66:12
- Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản
116:19
- Bài 5.1: BTRL Phương trình lượng giác cơ bản
86:19
6 Bài học - 8 giờ 9 phút
- Bài 6: Dãy số
111:10
- Bài 6.1: BTRL Dãy số
79:06
- Bài 7: Cấp số cộng
73:31
- Bài 7.1: BTRL Cấp số cộng
63:31
- Bài 8: Cấp số nhân
81:33
- Bài 8.1: BTRL Cấp số nhân
81:07
6 Bài học - 9 giờ 21 phút
- Bài 9: Giới hạn dãy số
115:03
- Bài 9.1: BTRL Giới hạn dãy số
85:36
- Bài 10: Giới hạn hàm số
113:40
- Bài 10.1: BTRL Giới hạn hàm số
121:07
- Bài 11: Hàm số liên tục
68:22
- Bài 11.1: BTRL Hàm số liên tục
57:31
8 Bài học - 10 giờ 40 phút
- Bài 12: Lũy thừa
82:23
- Bài 12.1: BTRL Lũy thừa
61:00
- Bài 13: Logarit
100:43
- Bài 13.1: BTRL Logarit
95:31
- Bài 14: Hàm số mũ, hàm số logarit
78:12
- Bài 14.1: BTRL Hàm số mũ, hàm số logarit
49:07
- Bài 15: Phương trình, bất phương trình mũ và logarit
91:04
- Bài 15.1: BTRL Phương trình, bất phương trình
82:16
8 Bài học - 6 giờ 24 phút
- Bài 16: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
52:05
- Bài 16.1: BTRL Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
58:40
- Bài 17: Các quy tắc tính đạo hàm (Phần 1)
54:39
- Bài 17.1: BTRL Các quy tắc tính đạo hàm
60:55
- Bài 18: Các quy tắc tính đạo hàm (Phần 2)
57:10
- Bài 18.1: BTRL Các quy tắc tính đạo hàm (Phần 2)
68:37
- Bài 19: Đạo hàm cấp hai
- Bài 19.1: BTRL Đạo hàm cấp hai
32:49
12 Bài học - 13 giờ 23 phút
- Bài 20: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
59:08
- Bài 20.1: BTRL Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
72:34
- Bài 21: Hai đường thẳng song song
71:50
- Bài 21.1: BTRL Hai đường thẳng song song
95:46
- Bài 22: Đường thẳng song song với mặt phẳng
62:25
- Bài 22.1: Đường thẳng song song với mặt phẳng
66:43
- Bài 23: Hai mặt phẳng song song
84:43
- Bài 23.1: BTRL Hai mặt phẳng song song
80:53
- Bài 24: Hình lăng trụ và hình hộp
73:22
- Bài 24.1: BTRL Hình lăng trụ và hình hộp
75:21
- Bài 25: Phép chiếu song song
60:50
- Bài 25.1: BTRL Phép chiếu song song
16 Bài học - 18 giờ 37 phút
- Bài 26: Hai đường thẳng vuông góc
57:52
- Bài 26.1: BTRL Hai đường thẳng vuông góc
49:21
- Bài 27: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
70:27
- Bài 27.1: BTRL Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
79:14
- Bài 28: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện
94:22
- Bài 28.1: BTRL Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
60:30
- Bài 29: Hai mặt phẳng vuông góc
58:52
- Bài 29.1: BTRL Hai mặt phẳng vuông góc
77:59
- Bài 30: Khoảng cách (Phần 1)
108:59
- Bài 30.1: BTRL Khoảng cách (Phần 1)
97:36
- Bài 31: Khoảng cách (Phần 2)
51:31
- Bài 31.1: BTRL Khoảng cách (Phần 2)
56:54
- Bài 32: Khoảng cách (Phần 3)
83:54
- Bài 32.1: BTRL Khoảng cách (Phần 3)
65:01
- Bài 33: Thể tích
48:44
- Bài 33: BTRL Thể tích
56:36
10 Bài học - 5 giờ 39 phút
- Bài 34: Mẫu số liệu ghép nhóm
62:29
- Bài 34.1: BTRL Mẫu số liệu ghép nhóm
77:38
- Bài 35: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
67:56
- Bài 35.1: BTRL Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
86:56
- Bài 36: Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập
- Bài 36.1: Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập
44:24
- Bài 37: Công thức cộng xác suất
- Bài 37.1: Công thức cộng xác suất
- Bài 38: Công thức nhân xác suất
- Bài 38.1: Công thức nhân xác suất
Thông tin giảng viên
2541 Học viên
12 Khóa học